Kìm đo độ cứng
Kìm đo độ cứng – Webster hardness tester
Giới thiệu chung về kìm đo độ cứng
Kìm đo độ cứng dùng để kiểm tra độ cứng của nhôm, hợp kim nhôm, đồng thau, đồng đỏ, thép mềm ở dạng tấm mỏng, miếng hoặc ống mỏng theo tiêu chuẩn ASTM B647, YS/T420. Nhờ có kích thước nhỏ, cầm tay như một chiếc kìm bình thường nền có thể sử dụng kìm đo độ cứng để kiểm tra độ cứng các vật liệu ngay tại hiện trường, nhà xưởng, trên dây truyền sản xuất, kho giao nhận, xưởng đúc, cán. Rất hiệu quả trong việc giao nhận hàng hóa, kiểm soát chất lượng trên dây truyền sản xuất để điều chỉnh cho phủ hợp và kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm trong phòng thí nghiệm.
Cách sử dụng
Chỉ việc đặt mẫu vào và bấm kìm đo độ cứng như những loại kìm bình thường, lò xo sẽ ấn mũi đâm xuống mẫu, độ sâu của mũi đâm thể hiện ngay trên kim chỉ vạch trên kìm. Trị số đó được tra trên bảng thông số đính kèm để ra được giá trị độ cứng.
Bảng thông số kỹ thuật kìm đo độ cứng
Hãng sản xuất các model kìm đo độ cứng khác nhau tùy thuộc vào độ dầy mỏng, loại vật liêu và hình dạng của mẫu dưới dạng tấm hay ống. Kìm đo độ cứng được sản xuất và đo đạc dựa theo tiêu chuẩn ASTM B647, YS/T420.
Model | W-20 | W-20A | W-20B | W-B75 | W-B75b | W-B92 |
Ứng dụng đo | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim đồng | Hợp kim đồng | Thép tấm mềm |
Độ dầy mẫu đo | 0.6-6mm | 0.6-13mm | 0.6-8mm | 0.6-6mm | 0.6-8mm | 0.6-6mm |
Đường kính mẫu | >10mm | >10mm | >6mm | >10mm | > 6mm | >10mm |
Dải đo | 25-110HRE hoặc 58-131HV | 63-105HRF hoặc 18-100HRE | 50-92HRB | |||
Khối lượng | 500g | |||||
Bộ chuẩn gồm | Thân chính kìm đo, mẫu chuẩn, đầu đâm dự phòng, cờ lê và tô vít chỉnh, vali đựng. |